Kesavābhivaṃsa, ʼ. r. (1991). Pāḷi = Pāḷi + Mranʻ mā ʼabhidhānʻ nhaṅʻʹ gāthā thūʺ myāʺ. Dhamma Roṅʻ khraññʻ Cā pe Tuikʻ : Phranʻʹ khyi reʺ, Dhamma Guṇʻ raññʻ Piṭakatʻ Cā ʼupʻ Chuiṅʻ.
Trích dẫn kiểu Chicago (xuất bản lần thứ 7)Kesavābhivaṃsa, ʼA rhaṅʻ. Pāḷi = Pāḷi + Mranʻ Mā ʼabhidhānʻ Nhaṅʻʹ Gāthā Thūʺ Myāʺ. Ranʻ kunʻ: Dhamma Roṅʻ khraññʻ Cā pe Tuikʻ : Phranʻʹ khyi reʺ, Dhamma Guṇʻ raññʻ Piṭakatʻ Cā ʼupʻ Chuiṅʻ, 1991.
Trích dẫn kiểu MLA (xuất bản lần thứ 8)Kesavābhivaṃsa, ʼA rhaṅʻ. Pāḷi = Pāḷi + Mranʻ Mā ʼabhidhānʻ Nhaṅʻʹ Gāthā Thūʺ Myāʺ. Dhamma Roṅʻ khraññʻ Cā pe Tuikʻ : Phranʻʹ khyi reʺ, Dhamma Guṇʻ raññʻ Piṭakatʻ Cā ʼupʻ Chuiṅʻ, 1991.
Cảnh báo: Các trích dẫn này có thể không phải lúc nào cũng chính xác 100%.