Burma. Pranʻ krāʺ reʺ Vanʻ krīʺ Ṭhāna. (1965). 1292 khu toṅʻ sū layʻ sa māʺ ʼa reʺ toʻ puṃ. Praññʻ thoṅʻ cu Mranʻ mā Nuiṅʻ ṅaṃ Toʻ lhanʻ reʺ ʼA cuiʺ ra, Pranʻ krāʺ reʺ Ṭhāna.
Trích dẫn kiểu Chicago (xuất bản lần thứ 7)Burma. Pranʻ krāʺ reʺ Vanʻ krīʺ Ṭhāna. 1292 Khu toṅʻ Sū Layʻ Sa Māʺ ʼa Reʺ toʻ Puṃ. [Rangoon]: Praññʻ thoṅʻ cu Mranʻ mā Nuiṅʻ ṅaṃ Toʻ lhanʻ reʺ ʼA cuiʺ ra, Pranʻ krāʺ reʺ Ṭhāna, 1965.
Trích dẫn kiểu MLA (xuất bản lần thứ 8)Burma. Pranʻ krāʺ reʺ Vanʻ krīʺ Ṭhāna. 1292 Khu toṅʻ Sū Layʻ Sa Māʺ ʼa Reʺ toʻ Puṃ. Praññʻ thoṅʻ cu Mranʻ mā Nuiṅʻ ṅaṃ Toʻ lhanʻ reʺ ʼA cuiʺ ra, Pranʻ krāʺ reʺ Ṭhāna, 1965.
Cảnh báo: Các trích dẫn này có thể không phải lúc nào cũng chính xác 100%.